1 |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
2 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
4 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
5 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
7 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
9 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
10 |
Thủ tục: Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
11 |
Thủ tục Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
12 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
13 |
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
14 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
15 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
16 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
17 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
18 |
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT MÀ CHỦ SỞ HỮU KHÔNG ĐỒNG THỜI LÀ NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
19 |
THỦ TỤC : ĐĂNG KÝ VÀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT LẦN ĐẦU |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
20 |
Tham vấn cộng đồng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
21 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
22 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ, khu kinh tế |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
23 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
24 |
THỦ TỤC HÒA GIẢI TRANH CHẤP ĐẤT ĐAI |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
25 |
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận. |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
26 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
27 |
Thủ tục: Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
28 |
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
29 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
30 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
31 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
32 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
33 |
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. |
UBND cấp xã |
Cấp 3 |
34 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. |
UBND xã |
Cấp 3 |
35 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương., Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
Cấp 3 |
36 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
37 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
38 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
39 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
40 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
41 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
42 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
43 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
44 |
Đăng ký khai sinh – Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi ( trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng không có đăng ký thường trú mà chỉ có đăng ký tạm trú trên địa bàn cấp huyện). |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
45 |
Đăng ký khai sinh – Đăng ký thường trú – Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc có đăng ký thường trú trên địa bàn cấp huyện) |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
46 |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
47 |
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
48 |
Thôi làm hòa giải viên |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
49 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
50 |
Công nhận hòa giải viên |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
51 |
Cho thôi tuyên truyền viên pháp luật |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
52 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
53 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
54 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
55 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
56 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
57 |
Chứng thực di chúc |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
58 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
59 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
60 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực. |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
61 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
62 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
63 |
Đăng ký kết hôn |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
64 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
65 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
66 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
67 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)tin |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
68 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhậnn |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
69 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
70 |
Đăng ký lại khai tử |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
71 |
Đăng ký lại kết hôn |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
72 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
73 |
Đăng ký lại khai sinh |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
74 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
75 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
76 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
77 |
Đăng ký giám hộ |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
78 |
Đăng ký khai tử lưu động |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
79 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
80 |
Đăng ký khai tử |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
81 |
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
82 |
Đăng ký khai sinh |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
83 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
84 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
85 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
86 |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
87 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
88 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
89 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
90 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
91 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
92 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
93 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
94 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
95 |
Thủ tục Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
96 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
97 |
Hỗ trợ hôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
98 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
99 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
100 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
101 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
102 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
103 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
104 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
105 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
106 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
107 |
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
108 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
109 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
110 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
111 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
112 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
113 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
114 |
Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
115 |
Xác nhận liệt sĩ đối với người hy sinh không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
116 |
Xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
117 |
Xác nhận liệt sĩ |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
118 |
Hỗ trợ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch Covid 19 |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
119 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
120 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
121 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
122 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
123 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
124 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
125 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
126 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
127 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
128 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
129 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
130 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
131 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
132 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
133 |
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
134 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
135 |
Giải quyết táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
136 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
137 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
138 |
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
139 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
140 |
Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
141 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
142 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh thành phố trực thuộc trung ương |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
143 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
144 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
145 |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
146 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
147 |
Giải quyết chế độ người Hoạt động kháng chiến, giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |
148 |
Giải quyết chế độ người Hoạt động kháng chiến, giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
UBND xã tam Hiệp |
Cấp 3 |
149 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
150 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
151 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
152 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
153 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
154 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
155 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
156 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
157 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
158 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
159 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
160 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
161 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
162 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
163 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
164 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
165 |
Chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
166 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
167 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
168 |
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
169 |
Thông báo tổ chức lễ hội |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
170 |
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 2 |
171 |
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
Ủy ban Nhân dân xã |
Cấp 2 |
172 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
UBND xã Tam Hiệp |
Cấp 3 |